Ý nghĩa tên Chinh Nữ
Ý nghĩa đệm Chinh tên Nữ
Tên đệm Chinh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, đệm này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươ.
Tên chính Nữ
Nữ, một cái tên mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Tên Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái tên thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ.
Các tên liên quan với Chinh Nữ
Tên ghép với đệm Chinh
Có tổng số 17 tên ghép với đệm Chinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Chinh Ly, Chinh Tuyết, Chinh Nhi,
Đệm ghép với tên Nữ
Có tổng số 43 đệm ghép với tên Nữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lài Nữ, Chức Nữ, Ánh Nữ, Kim Nữ, Hữu Nữ, Huỳnh Nữ, Chúc Nữ, Quốc Nữ, Linh Nữ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chinh Nữ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chinh Nữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chinh Nữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chinh Nữ
Giới tính
Tên Chinh Nữ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chinh Nữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chinh kết hợp với tên Nữ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chinh và giới tính của người có tên Nữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chinh Nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chinh Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chinh Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
N
-
-
ữ
-
Tên Chinh Nữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chinh Nữ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chinh Nữ bao gồm:
- Đệm Chinh có 5 cách viết.
- Tên Nữ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chinh Nữ có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chinh Nữ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chinh là mệnh Kim và Tên Nữ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chinh Nữ cần xác định rõ ràng đệm Chinh và tên Nữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chinh Nữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chinh Nữ trong thần số học
C | H | I | N | H | N | Ữ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
3 | 8 | 5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chinh Nữ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shakira | 鉦钕 |
|
Mariella | 征釹 |
|
Qiana | 怔钕 |
|
Sharhonda | 𦲵钕 |
|
Shanavia | 钲钕 |
|
Mckinsley | 征钕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chinh Nữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả