Từ điển tên

Tên Chính TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chính Tiến

Tên Chính Tiến mang ý nghĩa là người có chính nghĩa, đi đúng hướng, luôn tiến về phía trước, có hoài bão lớn, luôn cố gắng phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Người tên Chính Tiến thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, có ý chí kiên định và không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn. Họ là những người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao và được mọi người xung quanh tin tưởng, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chính tên Tiến

Tên đệm Chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt đệm này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Chính Tiến

Tên ghép với đệm Chính

Có tổng số 94 tên ghép với đệm Chính trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chính Hoàng, Chính Linh, Chính Mấn, Chính Quang, Chính Lương, Chính Phúc, Chính Dũng, Chính Cương, Chính Thắng,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mậu Tiến, Thất Tiến, Sinh Tiến, Tiểu Tiến, Trương Tiến, Hưng Tiến, Hà Tiến, Thăng Tiến, Đinh Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chính Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chính Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chính Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chính Tiến

Giới tính

Tên Chính Tiến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chính Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chính kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chính và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chính Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chính Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chính Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chính Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chính Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chính Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chính Tiến có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chính Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chính là mệnh Kim và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chính Tiến cần xác định rõ ràng đệm Chính và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chính Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chính Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chính Tiến sang thần số học
CHÍNH TIN
995
385825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chính Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Chính Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Randy 政進
  • 政 - triều chính, chính đảng, chính phủ, chính biến; bưu chính
  • 進 - tiến tới
Emmett 正荐
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 荐 - tiến cử
Cruz 正牮
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
Joaquin 正進
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 進 - tiến tới
Holden 正薦
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chính Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chính Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chính Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chính Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu