Ý nghĩa tên Chính Trực
Chính Trực là một cái tên tiếng Việt mang ý nghĩa về tính cách của một người, cụ thể là: Đúng, ngay thẳng, công bằng Thật thà, ngay thẳng, không quanh coNgười tên Chính Trực thường được biết đến là những người sống正直, có lập trường rõ ràng, luôn hành động theo lẽ phải, không thiên vị hay xu nịnh. Họ được người khác tôn trọng và tin tưởng vì sự chính trực và liêm chính của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chính tên Trực
Tên đệm Chính
Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt đệm này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.
Tên chính Trực
"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".
Các tên liên quan với Chính Trực
Tên ghép với đệm Chính
Có tổng số 94 tên ghép với đệm Chính trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chính Kiên, Chính Thuận, Chính Trung, Chính Nguyên, Chính Cương, Chính Đức, Chính Minh, Chính Hữu, Chính Nghĩa,
Đệm ghép với tên Trực
Có tổng số 46 đệm ghép với tên Trực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mai Trực, Huy Trực, Hồng Trực, Hữu Trực, Nguyên Trực, Quốc Trực, Tấn Trực, Quang Trực, Thanh Trực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chính Trực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chính Trực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chính Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chính Trực
Giới tính
Tên Chính Trực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chính Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chính kết hợp với tên Trực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chính và giới tính của người có tên Trực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chính Trực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chính Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chính Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
r
-
-
ự
-
-
c
-
Chính Trực trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chính Trực
- Tính từ: ngay thẳng, vô tư
- một người công minh, chính trực
- thanh liêm chính trực
- Đồng nghĩa: cương trực, thẳng thắn
Tên Chính Trực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chính Trực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chính Trực bao gồm:
- Đệm Chính có 2 cách viết.
- Tên Trực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chính Trực có tổng cộng 2 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chính Trực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chính là mệnh Kim và Tên Trực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chính Trực cần xác định rõ ràng đệm Chính và tên Trực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chính Trực trong Hán Việt và Phong thủy qua 2 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chính Trực trong thần số học
C | H | Í | N | H | T | R | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||||
3 | 8 | 5 | 8 | 2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.