Ý nghĩa của tên Chình
Tên Chình mang ý nghĩa của sự nhanh nhẹn, thông minh và nhạy bén. Người mang tên Chình thường có khả năng tư duy tốt, học hỏi nhanh và thích khám phá những điều mới mẻ. Họ là những người thích giao tiếp, có nhiều bạn bè và dễ dàng kết nối với người khác. Chình là những người có năng lực lãnh đạo, có thể truyền cảm hứng và đưa ra những quyết định sáng suốt. Họ thường thành công trong các lĩnh vực liên quan đến giao tiếp, marketing hoặc giáo dục. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chình
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chình Đang tăng dần
Tên Chình được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chình
Tên Chình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chình là nam giới:
Có tổng số 5 đệm cho tên Chình. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chình.
Chình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Chình trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chình
- Danh từ (Phương ngữ) chĩnh nhỏ
- "Xa sông xách nước bằng chình, Sẩy tay rớt xuống, gẫm mình vô duyên." (Cdao)
Chình trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Chình. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chình trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chình đa phần là mệnh Thổ.
Tên Chình trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chình trong thần số học
C | H | Ì | N | H |
---|---|---|---|---|
9 | ||||
3 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học