Ý nghĩa của tên Chọn
Tên Chọn có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "người được lựa chọn, được ưu tiên". Người mang tên Chọn thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, có khả năng lãnh đạo và khả năng đưa ra quyết định sáng suốt. Họ cũng là người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Trong công việc, họ thường đạt được nhiều thành công nhờ vào sự chăm chỉ, tỉ mỉ và tinh thần trách nhiệm cao. Trong tình yêu, họ là người chung thủy, luôn hết lòng vì người mình yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chọn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chọn Đang tăng dần
Tên Chọn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chọn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chọn
Tên Chọn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chọn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chọn là nam giới:
Văn Chọn, Công Chọn, Quốc Chọn, Hoàng Chọn, Hữu Chọn, Minh Chọn
Các tên đệm cho tên Chọn là nữ giới:
Có tổng số 11 đệm cho tên Chọn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chọn.
Chọn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chọn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ọ
-
-
n
-
Chọn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chọn
- Động từ xem xét, so sánh để lấy ra cái hợp yêu cầu trong nhiều cái cùng loại
- chọn giống
- chọn quả cam mọng nước
- chọn bạn mà chơi
- Đồng nghĩa: lựa
Chọn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Chọn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chọn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chọn đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Chọn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chọn trong thần số học
C | H | Ọ | N |
---|---|---|---|
6 | |||
3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học