Từ điển tên

Tên Chu HiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chu Hiệp

Chu Hiệp trong tiếng Hán bao gồm hai chữ: Chu (周): Biểu thị cho sự rộng lớn, bao quát, dung hòa và trọn vẹn. Hiệp ( hiệp): Ý chỉ sự hòa hợp, đoàn kết, chung sức và giúp đỡ lẫn nhau. Khi kết hợp lại, Chu Hiệp mang ý nghĩa về một người có tấm lòng rộng lượng, hòa nhã, biết quan tâm đến mọi người xung quanh. Họ là những người có khả năng kết nối, xây dựng các mối quan hệ hài hòa và cộng tác hiệu quả với người khác. Ngoài ra, Chu Hiệp còn thể hiện sự chu toàn, nề nếp và luôn cố gắng hoàn thành mọi việc một cách tốt nhất. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chu tên Hiệp

Tên đệm Chu

Nghĩa Hán Việt là tròn vẹn, tỏ ý điều tốt đẹp, đầy đủ, nghiêm túc.

Tên chính Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chu Hiệp

Tên ghép với đệm Chu

Có tổng số 33 tên ghép với đệm Chu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chu Long, Chu Sơn, Chu Sang, Chu Nam, Chu Hải, Chu Thông, Chu Thành, Chu Tình, Chu Cường,

Đệm ghép với tên Hiệp

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chính Hiệp, Nho Hiệp, Bạch Hiệp, Cẩm Hiệp, Diêm Hiệp, Tôn Hiệp, Diên Hiệp, Sinh Hiệp, Đúc Hiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chu Hiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chu Hiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chu Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chu Hiệp

Giới tính

Tên Chu Hiệp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chu Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chu kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chu và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chu Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chu Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chu Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chu Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chu Hiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chu Hiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chu Hiệp có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chu Hiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chu là mệnh Kim và Tên Hiệp là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chu Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Chu và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chu Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chu Hiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chu Hiệp sang thần số học
CHU HIP
395
3887

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chu Hiệp

Tên tiếng Anh cho tên Chu Hiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kevin 周陿
  • 周 - lỗ châu mai
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Darlene 朱陿
  • 朱 - chõ miệng vào
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Shaneka 硃陿
  • 硃 - châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa)
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Sharita 舟陿
  • 舟 - khinh châu (thuyền)
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Shenika 邹陿
  • 邹 - Trâu Lỗ (một nước nhỏ xưa)
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Shonta 邾陿
  • 邾 - chu (đất đời nhà Chu, quê hương của Mạnh Tử)
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Taneka 週陿
  • 週 - lỗ châu mai
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Lashana 州陿
  • 州 - châu huyện , giao châu (đơn vị hành chính đời hán đường)
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chu Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chu Hiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chu Hiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chu Hiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu