Ý nghĩa tên Chu Kiệt
Chu Kiệt (竹杰) là sự kết hợp của hai chữ Hán là 竹 (Trúc) và 杰 (Kiệt). Chữ Trúc tượng trưng cho sự ngay thẳng, bền bỉ, trong sạch và thanh cao. Chữ Kiệt mang ý nghĩa là xuất chúng, tài năng, kiệt xuất, vượt trội hơn người. Do đó, tên Chu Kiệt mang ý nghĩa chỉ người thông minh, xuất chúng, có phẩm chất tốt đẹp, luôn hướng đến sự hoàn thiện và thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chu tên Kiệt
Tên đệm Chu
Nghĩa Hán Việt là tròn vẹn, tỏ ý điều tốt đẹp, đầy đủ, nghiêm túc.
Tên chính Kiệt
Chữ "Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. Đây là mỹ từ để ca tụng người tài. Tên "Kiệt" thường được dành cho người con trai, với mong muốn con sẽ trở thành người tài được trọng dụng với bản chất thông minh, sáng dạ.
Các tên liên quan với Chu Kiệt
Tên ghép với đệm Chu
Có tổng số 33 tên ghép với đệm Chu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chu Lai, Chu Quân, Chu Kỳ, Chu Phong, Chu Kê, Chu Minh,
Đệm ghép với tên Kiệt
Có tổng số 107 đệm ghép với tên Kiệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tú Kiệt, Lý Kiệt, Kim Kiệt, Lê Kiệt, Quảng Kiệt, Vĩnh Kiệt, Khải Kiệt, Mạnh Kiệt, Khánh Kiệt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chu Kiệt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chu Kiệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chu Kiệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chu Kiệt
Giới tính
Tên Chu Kiệt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chu Kiệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chu kết hợp với tên Kiệt có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chu và giới tính của người có tên Kiệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chu Kiệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chu Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chu Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
u
-
-
K
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
Tên Chu Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chu Kiệt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chu Kiệt bao gồm:
- Đệm Chu có 8 cách viết.
- Tên Kiệt có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chu Kiệt có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chu Kiệt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chu là mệnh Kim và Tên Kiệt là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chu Kiệt cần xác định rõ ràng đệm Chu và tên Kiệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chu Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chu Kiệt trong thần số học
C | H | U | K | I | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | 5 | |||||
3 | 8 | 2 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.