Từ điển tên

Tên Chư LángÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chư Láng

"Chư" là một chữ Hán, có nghĩa là "tốt đẹp", "lộng lẫy", "cao quý". "Láng" có nghĩa là "bóng bẩy", "mịn màng", "phẳng phiu". "Chư Láng" là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa tốt đẹp, lộng lẫy, cao quý, sung túc, đủ đầy, khoáng đạt, rộng rãi. Tên "Chư Láng" thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con mình có một cuộc sống sung túc, hạnh phúc, thành công và viên mãn. Người viết Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chư tên Láng

Tên đệm Chư

Nghĩa Hán Việt là số nhiều, 1 nhóm, ngụ ý con người có vai trò đại diện, chung khắp.

Tên chính Láng

Chưa được giải nghĩa

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Chư Láng

Tên ghép với đệm Chư

Có tổng số 5 tên ghép với đệm Chư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chư Bảo, Chư Trọng, Chư Tài, Chư Minh,

Đệm ghép với tên Láng

Có tổng số 4 đệm ghép với tên Láng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Láng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Láng, Văn Láng, Thị Láng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chư Láng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chư Láng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chư Láng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chư Láng

Giới tính

Tên Chư Láng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chư Láng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chư kết hợp với tên Láng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chư và giới tính của người có tên Láng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chư Láng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chư Láng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chư Láng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chư Láng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chư Láng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chư Láng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chư Láng có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chư Láng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chư là mệnh Kim và Tên Láng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chư Láng cần xác định rõ ràng đệm Chư và tên Láng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chư Láng trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chư Láng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chư Láng sang thần số học
CHƯ LÁNG
31
38357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chư Láng

Tên tiếng Anh cho tên Chư Láng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
David 诸𣼽
  • 诸 - chư vị, chư quân
  • 𣼽 - lắng đọng
Aleshia 諸𣼽
  • 諸 - đã đành; đã đời; đã vậy; đã khỏi bệnh
  • 𣼽 - lắng đọng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chư Láng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chư Láng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chư Láng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chư Láng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu