Ý nghĩa của tên Chữ
Tên Chữ có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là một người cần cù, chăm chỉ, có ý chí kiên cường và quyết tâm cao độ. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, học hỏi nhanh chóng và có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Những người tên Chữ thường có tính cách giản dị, mộc mạc, không thích sự phô trương, ồn ào. Họ sống có trách nhiệm, luôn cố gắng hết mình để hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Họ cũng là những người rất chung thủy, luôn ở bên cạnh giúp đỡ những người mình yêu thương, sẵn sàng hy sinh lợi ích của mình vì người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chữ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chữ Đang giảm dần
Tên Chữ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chữ
Tên Chữ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 6 đệm cho tên Chữ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chữ.
Chữ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ữ
-
Chữ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chữ
- Danh từ hệ thống kí hiệu bằng đường nét đặt ra để ghi tiếng nói
- chữ quốc ngữ
- học chữ Hán
- chữ T
- viết chữ thường
- Đồng nghĩa: chữ viết
- Danh từ lối viết chữ, nét chữ riêng của mỗi người
- chữ viết rất đẹp
- chữ như gà bới (chữ rất xấu)
- câu đối viết bằng chữ thảo
- Danh từ tên gọi thông thường của tiếng hoặc từ trong tiếng Việt
- lá cờ thêu sáu chữ vàng
- một chữ bẻ đôi cũng không biết (rất dốt, không biết chữ nào)
- Danh từ tên gọi thông thường của từ ngữ gốc Hán
- tật sính dùng chữ
- dốt mà hay nói chữ
- Danh từ kiến thức văn hoá, chữ nghĩa học được (nói khái quát)
- chữ thầy trả thầy
- "Muốn sang thì bắc cầu kiều, Muốn con hay chữ phải yêu lấy thầy." (Cdao)
- Danh từ từ dùng để cụ thể hoá nội dung một khái niệm trừu tượng (như đạo đức, tinh thần, tâm lí, v.v.) đã được xác định
- ở đời mấy ai học được chữ ngờ
- giữ tròn chữ hiếu
- Danh từ (Từ cũ, Văn chương) lời từ xưa truyền lại (thường dùng khi dẫn những câu sách tiếng Hán)
- sách có chữ: bán anh em xa, mua láng giềng gần
- Danh từ (Từ cũ) đồng tiền đúc ngày xưa
- một đồng một chữ cũng không có (rất nghèo)
Chữ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 37 từ ghép với từ Chữ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chữ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chữ đa phần là mệnh Kim.
Tên Chữ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chữ trong thần số học
C | H | Ữ |
---|---|---|
3 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học