Ý nghĩa của tên Chun
Tên "Chun" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào nguồn gốc và ngữ cảnh sử dụng. Chun (춘) tiếng hàn Có nghĩa là "mùa xuân". Chun (春) tiếng trung quốc Cũng có nghĩa là "mùa xuân". Ý nghĩa của tên "Chun" có thể thay đổi tùy thuộc vào cách viết và ngữ cảnh sử dụng. Để xác định chính xác ý nghĩa của tên Chun trong một trường hợp cụ thể, cần có thêm thông tin về nguồn gốc và cách sử dụng tên. Đây là một tên phổ biến cho cả bé trai và bé gái, tượng trưng cho sự tươi mới, sinh sôi nảy nở và hy vọng. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chun
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chun được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chun. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chun
Tên Chun thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chun. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Chun. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chun.
Chun trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chun trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
u
-
-
n
-
Chun trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chun
- Danh từ (Khẩu ngữ) dây chun (nói tắt)
- đứt chun quần
- sợi chun buộc hàng
- Động từ (vật có khả năng co dãn) tự co lại, thu ngắn lại
- sợi đã chun lại
- đỉa chun mình
- "Mặt hắn chun ngay lại, miếng cám đắng chát và nghẹn bứ trong cổ." (KLân; 9)
- Đồng nghĩa: thun
- Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ)
Chun trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Chun. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chun trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chun đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Chun trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chun trong thần số học
C | H | U | N |
---|---|---|---|
3 | |||
3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học