Từ điển tên

Tên Chung HảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chung Hải

Chung mang ý nghĩa "chung thủy", biểu tượng cho sự trung thành, đáng tin cậy, luôn dành hết tâm sức cho những người xung quanh. Hải đại diện cho "biển cả", tượng trưng cho sự rộng lớn, bao dung, thoáng đạt và tự do. Chung Hải kết hợp hai yếu tố này, chỉ những người sống thủy chung, chân thành, luôn hướng về những điều lớn lao, có tầm nhìn rộng lớn, sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chung tên Hải

Tên đệm Chung

Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.

Tên chính Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chung Hải

Tên ghép với đệm Chung

Có tổng số 55 tên ghép với đệm Chung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chung Kỳ, Chung Châu, Chung Bảo, Chung Sang, Chung Chính, Chung Tín, Chung Tính, Chung Hoàng, Chung Toàn,

Đệm ghép với tên Hải

Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thời Hải, Yên Hải, Chánh Hải, Chiêu Hải, Hiệp Hải, Kỳ Hải, Thọ Hải, Thương Hải, Liên Hải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chung Hải

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chung Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chung Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chung Hải

Giới tính

Tên Chung Hải thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chung Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chung kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chung và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chung Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chung Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chung Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chung Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chung Hải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chung Hải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chung Hải có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chung Hải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chung là mệnh Kim và Tên Hải là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chung Hải cần xác định rõ ràng đệm Chung và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chung Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chung Hải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chung Hải sang thần số học
CHUNG HI
319
38578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chung Hải

Tên tiếng Anh cho tên Chung Hải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaylynn 钟醢
  • 钟 - chung tình
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Luanne 盅醢
  • 盅 - trung (chung: đồ không đựng gì)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Ragan 螽醢
  • 螽 - chung (cào cào, châu chấu)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Shavonda 鐘醢
  • 鐘 - chung rượu
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Lekeshia 终醢
  • 终 - chung kết; lâm chung
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Latresa 終醢
  • 終 - chon von; chon chót
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Renota 鈡醢
  • 鈡 - chung tình
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Shaletha 鍾醢
  • 鍾 - chung tình
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chung Hải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chung Hải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chung Hải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chung Hải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu