No ad for you

Ý nghĩa tên Chung

Tên "Chung" nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Chung

Tên Chung thiên về bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Chung sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chung

Trong tiếng Việt, Chung (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Chung dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Chung hay như:

Tham khảo thêm danh sách 142 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Chung hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chung

Mức Độ phổ biến

Tên Chung thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Chung là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 144 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Chung gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+6.67%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Chung phân bổ nhiều nhất tại Sơn La, Điện Biên và Thanh Hóa.

Tên Chung khá phổ biến tại Sơn La. Tại đây, cứ hơn 160 người thì có một người tên Chung. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Thanh Hóa và Lai Châu.

No ad for you

Tên Chung trong tiếng Việt

Định nghĩa Chung trong Từ điển tiếng Việt

1. Tính từ

Thuộc về mọi người, mọi vật, có liên quan đến tất cả; phân biệt với riêng. Ví dụ:

  • Của chung.
  • Việc chung.
  • Lợi ích chung.
  • Cha chung không ai khóc (tng).
2. Tính từ

Có tính chất bao quát, gồm những cái chính, cái cơ bản. Ví dụ:

  • Quan điểm chung.
  • Đặc tính chung.
  • Đường lối chung.
3. Tính từ

Cùng với nhau, chứ không phải người nào người ấy tách riêng ra. Ví dụ:

  • Ở chung một nhà.
  • Niềm vui chung.
  • Sống chung với nhau như vợ chồng.
4. Động từ

Cùng có với nhau. Ví dụ:

  • Hai nhà chung sân.
  • Cả đội chung một phần thưởng.
5. Động từ

Góp lại với nhau để làm việc gì. Ví dụ:

  • Chúng tôi sẽ chung vốn làm ăn.
  • Toàn dân chung sức đánh địch.

Cách đánh vần tên Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • h
  • u
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Chung trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Chung" xuất hiện trong 37 từ ghép điển hình như: chung qui lại, chung quy lại, thành chung...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Chung và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Chung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chung trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Chung có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chung phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Kết thúc, lâm chung.
  • : Sự chung thủy.
  • : Châu chấu, cào cào.

Tên Chung trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Chung thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Chung

Bảng quy đổi tên Chung sang Thần số học
Chữ cáiCHUNG
Nguyên Âm3
Phụ Âm3857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Chung

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 3 bình luận

  • nghe như tên con gái

  • Tên tôi rất đẹp

  • Ý nghĩa chỉ có 1 từ "thông minh" :3

Những câu hỏi thường gặp về tên Chung

Ý nghĩa thực sự của tên Chung là gì?

Tên "Chung" nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.

Tên Chung nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hoà đồng, Hoà thuận, Đoàn kết, Hoà hợp, Gần gũi là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Chung cho con.

Tên Chung phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Chung sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Tên Chung có phổ biến tại Việt Nam không?

Chung là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 144 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Chung hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Chung gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+6.67%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Chung nhất?

Tên Chung khá phổ biến tại Sơn La. Tại đây, cứ hơn 160 người thì có một người tên Chung. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Thanh Hóa và Lai Châu.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Chung là gì?

Trong Hán Việt, tên Chung có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chung phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Kết thúc, lâm chung.
  • : Sự chung thủy.
  • : Châu chấu, cào cào.
Trong phong thuỷ, tên Chung mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Chung thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Chung: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.

Thần số học tên Chung: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.

Thần số học tên Chung: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên