Ý nghĩa của tên Chưng
Chưng là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "trong sáng", "minh bạch" hoặc "rõ ràng". Người sở hữu cái tên này thường được đánh giá cao về sự ngay thẳng, tính chính trực và sự thông minh của mình. Họ có khả năng nhìn thấu sự việc và đưa ra những phán đoán sáng suốt. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chưng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chưng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chưng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chưng
Tên Chưng thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chưng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Chưng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chưng.
Chưng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chưng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ư
-
-
n
-
-
g
-
Chưng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chưng
- Động từ cố ý đưa ra, bày ra cho nhiều người thấy để khoe
- chưng bộ quần áo mới
- Động từ đun nhỏ lửa và lâu cho bốc hơi và đặc lại (nói về thức ăn lỏng)
- chưng trứng
- mắn tép chưng
- Đồng nghĩa: cô
- Động từ dùng nhiệt làm cho các chất trong một hỗn hợp lần lượt hoá hơi để thu riêng từng chất
- chưng dầu mỏ
- kĩ thuật chưng than đá
Chưng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Chưng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chưng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chưng đa phần là mệnh Kim.
Tên Chưng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chưng trong thần số học
C | H | Ư | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | ||||
3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học