Từ điển tên

Tên Chương VănÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chương Văn

Tên "Chương Văn" gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữ tốt, trên nhiều phương diện bố mẹ muốn mang đến cho con những thứ tốt đẹp, tề chỉnh nhất. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chương tên Văn

Tên đệm Chương

"Chương" trong tiếng Hán - Việt mang ý nghĩa văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Bên cạnh đó, trong một số trường hợp "Chương" hàm ý đệm của một loại ngọc đẹp. Vì vậy khi đặt đệm này cho con, trên nhiều phương diện bố mẹ muốn mang đến cho con những thứ tốt đẹp, tề chỉnh nhất.

Tên chính Văn

Tên Văn là một trong những tên phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang tên Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chương Văn

Tên ghép với đệm Chương

Có tổng số 18 tên ghép với đệm Chương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chương Tuấn, Chương Hưởng, Chương Hiệp, Chương Đức, Chương Cường, Chương Khánh, Chương Kỳ, Chương Tấn, Chương Nhã,

Đệm ghép với tên Văn

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Văn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Văn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Định Văn, Dương Văn, Giáp Văn, Giàu Văn, Giỏi Văn, Hiến Văn, Tài Văn, Mậu Văn, Cẩn Văn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chương Văn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chương Văn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chương Văn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chương Văn

Giới tính

Tên Chương Văn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chương Văn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chương kết hợp với tên Văn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chương và giới tính của người có tên Văn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chương Văn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chương Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chương Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chương Văn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chương Văn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chương Văn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chương Văn có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chương Văn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chương là mệnh Hỏa và Tên Văn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chương Văn cần xác định rõ ràng đệm Chương và tên Văn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chương Văn trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chương Văn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chương Văn sang thần số học
CHƯƠNG VĂN
361
385745

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chương Văn

Tên tiếng Anh cho tên Chương Văn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Isabelle 章雯
  • 章 - văn chương; hiến chương; huy chương
  • 雯 - văn (mây có vân)
Kia 樟雯
  • 樟 - chương não (cây cho dầu khử trùng)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Lyndsay 脹雯
  • 脹 - chương lên, chết chương
  • 雯 - văn (mây có vân)
Jacques 嫜雯
  • 嫜 - chương (bố chồng)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Nickie 蟑雯
  • 蟑 - chương lang (con gián)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Kasi 彰雯
  • 彰 - chương thiện đản ác (phô cái đẹp che cái xấu)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Shunta 張雯
  • 張 - khai trương; khoa trương
  • 雯 - văn (mây có vân)
Kina 獐雯
  • 獐 - chương (con hoẵng)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Latishia 璋雯
  • 璋 - chương (tấm ngọc, làm đồ chơi cho con trai ngày xưa)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Reshonda 麞雯
  • 麞 - chương (con hoẵng)
  • 雯 - văn (mây có vân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chương Văn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chương Văn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chương Văn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chương Văn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu