Ý nghĩa của tên Chường
Nghĩa là người có tính tình mạnh mẽ, kiên cường, không bao giờ chịu khuất phục trước khó khăn. Họ là những người có ý chí quyết tâm cao độ, không ngại gian khổ, thử thách. Họ luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Chường là người trọng tình nghĩa, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người bạn, người đồng chí tốt, luôn được mọi người yêu mến và tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chường
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chường
Tên Chường thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chường là nam giới:
Văn Chường, Tấn Chường, Trọng Chường
Có tổng số 6 đệm cho tên Chường. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chường.
Chường trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
Chường trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chường
- Động từ (Phương ngữ) cố ý để lộ ra trước mọi người cho ai cũng thấy, tuy đáng lẽ nên ẩn đi, giấu đi (hàm ý coi khinh)
- không muốn chường mặt giữa đám đông
Chường trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Chường. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chường trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chường đa phần là mệnh Kim.
Tên Chường trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chường trong thần số học
C | H | Ư | Ờ | N | G |
---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | ||||
3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học