Ý nghĩa của tên Chướng
Tên Chướng mang một ý nghĩa phức tạp và ấn tượng, phản ánh bản chất độc đáo và cuốn hút của những cá nhân mang tên này. Chướng thường được hiểu là "chướng ngại vật" hoặc "điều cản trở", nhưng trong bối cảnh một cái tên, nó mang một sắc thái tích cực hơn. Nó ngụ ý rằng những người tên Chướng là những người không ngại đối mặt với thử thách, những người kiên trì và quyết tâm vượt qua mọi trở ngại để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chướng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chướng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chướng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chướng
Tên Chướng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chướng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Chướng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chướng.
Chướng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chướng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ư
-
-
ớ
-
-
n
-
-
g
-
Chướng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chướng
- Tính từ trái với lẽ thường và gây cho mọi người cảm giác khó coi, hoặc khó chịu
- cái tủ kê giữa nhà trông hơi chướng
- nói nghe chướng tai
Chướng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Chướng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chướng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chướng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Chướng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chướng trong thần số học
C | H | Ư | Ớ | N | G |
---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | ||||
3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học