Từ điển tên

Tên Chuyên KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chuyên Kiên

"Chuyên" nghĩa Hán Việt là tập trung duy nhất, ý nói con người chín chắn, nghiêm túc. Chuyên Kiên, thể hiện một người mạnh mẽ, trưởng thành trong suy nghĩ, lối sống, một con người chững chạc, tạo sự ổn định, là niềm tin, trụ cột trong gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chuyên tên Kiên

Tên đệm Chuyên

Nghĩa Hán Việt là tập trung, duy nhất, ngụ ý con người mực thước, chín chắn, nghiêm túc.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Chuyên Kiên

Tên ghép với đệm Chuyên

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Chuyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chuyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chuyên Long, Chuyên Minh, Chuyên Mỹ, Chuyên Tâm, Chuyên Trung, Chuyên Tùng, Chuyên Chính, Chuyên My, Chuyên Cần,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cơ Kiên, Cúc Kiên, Đại Kiên, Đan Kiên, Đang Kiên, Dĩ Kiên, Diễm Kiên, Diệp Kiên, Diệu Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chuyên Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chuyên Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chuyên Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chuyên Kiên

Giới tính

Tên Chuyên Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chuyên Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chuyên kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chuyên và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chuyên Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chuyên Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chuyên Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chuyên Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chuyên Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chuyên Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chuyên Kiên có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chuyên Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chuyên là mệnh Kim và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chuyên Kiên cần xác định rõ ràng đệm Chuyên và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chuyên Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chuyên Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chuyên Kiên sang thần số học
CHUYÊN KIÊN
37595
38525

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chuyên Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Chuyên Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Aisha 颛鲣
  • 颛 - chuyên dân sinh (dồn ý chí vào một điểm)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Rikki 剸鲣
  • 剸 - chuyên cần; chuyên chế; chuyên chính; chuyên khoa; chuyên môn; chuyên quyền
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Kenisha 顓鲣
  • 顓 - chuyên dân sinh (dồn ý chí vào một điểm)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Latoria 膞鲣
  • 膞 - chuyên (diều chim)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Tennille 轉鲣
  • 轉 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Pepper 专鲣
  • 专 - chuyên đầu (gạch vỡ)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Shandra 專鲣
  • 專 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Tameika 甎鲣
  • 甎 - gạch ngói
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Chaka 𦉊鲣
  • 𦉊 - ấm chuyên
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Timeka 磚鲣
  • 磚 - gạch ngói
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chuyên Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chuyên Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chuyên Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chuyên Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu