Ý nghĩa của tên Chuyến
Tên Chuyến trong tiếng Việt có nghĩa là cuộc hành trình, chuyến đi. Nó thường được đặt cho những người sinh ra vào tháng Giêng, tháng hai âm lịch, thời điểm khởi đầu cho những kế hoạch mới. Tên Chuyến ẩn chứa mong muốn về một cuộc sống tràn đầy năng lượng, sự may mắn và sức khỏe. Những người mang tên này thường là những người hướng ngoại, năng động và hoạt bát. Họ có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh, biết cách tạo dựng các mối quan hệ xã hội và luôn sẵn sàng đương đầu với những thử thách mới. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chuyến
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chuyến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chuyến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chuyến
Tên Chuyến thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chuyến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Chuyến. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chuyến.
Chuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
u
-
-
y
-
-
ế
-
-
n
-
Chuyến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chuyến
- Danh từ lần vận chuyển, đi lại (thường bằng phương tiện vận tải)
- chuyến tàu đêm
- chuyến hàng
- Danh từ lần đi xa
- chuyến thăm của tổng thống
- đi chơi một chuyến
- Danh từ (Khẩu ngữ) lần xảy ra sự việc gì ít nhiều quan trọng
- chuyến này thế nào cũng được tăng lương
Chuyến trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Chuyến. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chuyến trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chuyến đa phần là mệnh Kim.
Tên Chuyến trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chuyến trong thần số học
C | H | U | Y | Ế | N |
---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | |||
3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học