Ý nghĩa tên Cơ Bình
. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Cơ tên Bình
Tên đệm Cơ
Nghĩa Hán Việt là nền nhà, căn nguyên, ngụ ý vị trí gốc rễ quan trọng, vai trò quyết định tất cả.
Tên chính Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Các tên liên quan với Cơ Bình
Tên ghép với đệm Cơ
Có tổng số 21 tên ghép với đệm Cơ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cơ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cơ Quân, Cơ Hùng, Cơ Mạnh, Cơ Khoa, Cơ Phát, Cơ Khánh, Cơ Minh, Cơ Long, Cơ Nghiệp,
Đệm ghép với tên Bình
Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nghiêm Bình, Dịch Bình, Tri Bình, Vi Bình, Dĩ Bình, Liên Bình, Mậu Bình, Hiếu Bình, Khôi Bình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cơ Bình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cơ Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cơ Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cơ Bình
Giới tính
Tên Cơ Bình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cơ Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Cơ kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cơ và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cơ Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Cơ Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cơ Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ơ
-
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Cơ Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cơ Bình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Cơ Bình bao gồm:
- Đệm Cơ có 25 cách viết.
- Tên Bình có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Cơ Bình có tổng cộng 250 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Cơ Bình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Cơ là mệnh Mộc và Tên Bình là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cơ Bình cần xác định rõ ràng đệm Cơ và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cơ Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 250 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Cơ Bình trong thần số học
C | Ơ | B | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | |||||
3 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cơ Bình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jacob | 几𤭸 |
|
Colleen | 基𤭸 |
|
Lynda | 姬𤭸 |
|
Jan | 奇𤭸 |
|
Rhea | 唧𤭸 |
|
Tierra | 機𤭸 |
|
Fallon | 矶𤭸 |
|
Kassie | 磯𤭸 |
|
Kandice | 肌𤭸 |
|
Kristan | 萁𤭸 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cơ Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả