Từ điển tên

Tên Cơ HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cơ Hạ

Hạ là tốt lành, cung chúc. Cơ Hạ là nền tảng tốt lành, chỉ vào người con gái tốt phước, đẹp đẽ. Sửa bởi Từ điển tên

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cơ tên Hạ

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt là nền nhà, căn nguyên, ngụ ý vị trí gốc rễ quan trọng, vai trò quyết định tất cả.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Cơ Hạ

Tên ghép với đệm Cơ

Có tổng số 21 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cơ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cơ Kiên, Cơ Liên, Cơ Tài, Cơ Vĩnh, Cơ Quang, Cơ Thường, Cơ Bình, Cơ Quân, Cơ Hùng,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cúc Hạ, Diệp Hạ, Đinh Hạ, Dương Hạ, Hạnh Hạ, Huyền Hạ, Khuyên Hạ, Lâm Hạ, Lê Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cơ Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cơ Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cơ Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cơ Hạ

Giới tính

Tên Cơ Hạ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cơ Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cơ kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cơ và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cơ Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cơ Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cơ Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cơ Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cơ Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cơ Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cơ Hạ có tổng cộng 250 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cơ Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cơ là mệnh Mộc và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cơ Hạ cần xác định rõ ràng đệm Cơ và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cơ Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 250 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cơ Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cơ Hạ sang thần số học
CƠ H
61
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cơ Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Cơ Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jacob 几贺
  • 几 - trà kỉ (bàn nhỏ)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Colleen 基贺
  • 基 - cơ bản; cơ số; cơ đốc
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Lynda 姬贺
  • 姬 - ca cơ (con hát)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Jan 奇贺
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Rhea 唧贺
  • 唧 - tạp cơ (vải kaki)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Tierra 機贺
  • 機 - cơ hội; chuyên cơ; động cơ; vô cơ
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Fallon 矶贺
  • 矶 - cơ (đá dô lên trên nước)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Kassie 磯贺
  • 磯 - cơ (đá dô lên trên nước)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Kandice 肌贺
  • 肌 - cơ bắp; cơ thể
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Kristan 萁贺
  • 萁 - cơ (dây đậu)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cơ Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cơ Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cơ Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cơ Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu