Từ điển tên

Tên Cơ NghiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cơ Nghiệp

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Cơ Nghiệp.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cơ tên Nghiệp

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt là nền nhà, căn nguyên, ngụ ý vị trí gốc rễ quan trọng, vai trò quyết định tất cả.

Tên chính Nghiệp

Nghĩa Hán Việt là nghề nghiệp, gia sản, chỉ về sự đúc kết, tích lũy tốt đẹp.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Cơ Nghiệp

Tên ghép với đệm Cơ

Có tổng số 21 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cơ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cơ Đạt, Cơ Long, Cơ Minh, Cơ Khánh, Cơ Phát, Cơ Khoa, Cơ Mạnh, Cơ Hùng, Cơ Quân,

Đệm ghép với tên Nghiệp

Có tổng số 51 đệm ghép với tên Nghiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lợi Nghiệp, Quốc Nghiệp, Hoa Nghiệp, Doanh Nghiệp, Thương Nghiệp, Vương Nghiệp, Kim Nghiệp, Đăng Nghiệp, Quân Nghiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cơ Nghiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cơ Nghiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cơ Nghiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cơ Nghiệp

Giới tính

Tên Cơ Nghiệp thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cơ Nghiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cơ kết hợp với tên Nghiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cơ và giới tính của người có tên Nghiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cơ Nghiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cơ Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cơ Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Cơ Nghiệp trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Cơ Nghiệp

Tên Cơ Nghiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cơ Nghiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cơ Nghiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cơ Nghiệp có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cơ Nghiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cơ là mệnh Mộc và Tên Nghiệp là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cơ Nghiệp cần xác định rõ ràng đệm Cơ và tên Nghiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cơ Nghiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cơ Nghiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cơ Nghiệp sang thần số học
CƠ NGHIP
695
35787

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cơ Nghiệp

Tên tiếng Anh cho tên Cơ Nghiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jacob 几業
  • 几 - trà kỉ (bàn nhỏ)
  • 業 - sự nghiệp
Colleen 基業
  • 基 - cơ bản; cơ số; cơ đốc
  • 業 - sự nghiệp
Lynda 姬業
  • 姬 - ca cơ (con hát)
  • 業 - sự nghiệp
Jan 奇業
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
  • 業 - sự nghiệp
Rhea 唧業
  • 唧 - tạp cơ (vải kaki)
  • 業 - sự nghiệp
Tierra 機業
  • 機 - cơ hội; chuyên cơ; động cơ; vô cơ
  • 業 - sự nghiệp
Fallon 矶業
  • 矶 - cơ (đá dô lên trên nước)
  • 業 - sự nghiệp
Kassie 磯業
  • 磯 - cơ (đá dô lên trên nước)
  • 業 - sự nghiệp
Kandice 肌業
  • 肌 - cơ bắp; cơ thể
  • 業 - sự nghiệp
Kristan 萁業
  • 萁 - cơ (dây đậu)
  • 業 - sự nghiệp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cơ Nghiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cơ Nghiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cơ Nghiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cơ Nghiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu