Từ điển tên

Tên Công BằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Bằng

Tên Công Bằng trong tiếng Việt mang ý nghĩa là sự công bằng, chính trực, luôn hành động đúng với đạo lý và không thiên vị. Người tên Công Bằng thường là người có tính cách ngay thẳng, chính trực, luôn tôn trọng lẽ phải và sẵn sàng đấu tranh cho sự công bằng. Họ được mọi người xung quanh kính trọng và tin tưởng vì sự công minh và chính trực của mình. Sửa bởi Từ điển tên

51 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Bằng

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Bằng

"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Công Bằng

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Tài, Công Lý, Công Chiến, Công Thịnh,

Đệm ghép với tên Bằng

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Bằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Bằng, Cao Bằng, Đức Bằng, Hải Bằng, Hữu Bằng, Văn Bằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Bằng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Công Bằng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Bằng Đang giảm dần

Tên Công Bằng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Bằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Công Bằng phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Công Bằng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cà Mau 0.05%
2 Quảng Trị 0.04%
3 Kiên Giang 0.04%
4 Hậu Giang 0.03%
5 Sóc Trăng 0.03%
Bản đồ phân bố tên Công Bằng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Bằng

Giới tính

Tên Công Bằng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Bằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Bằng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Bằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Bằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Công Bằng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Công Bằng

Tên Công Bằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Bằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Bằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Bằng có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Bằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Bằng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Bằng cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Bằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Bằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Bằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Bằng sang thần số học
CÔNG BNG
61
357257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Bằng

Tên tiếng Anh cho tên Công Bằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功馮
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 馮 - bằng (nương tựa)
Randall 蚣朋
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 朋 - bằng hữu
Alejandro 工馮
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 馮 - bằng (nương tựa)
Brendan 䲲馮
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 馮 - bằng (nương tựa)
Drew 攻馮
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 馮 - bằng (nương tựa)
Geoffrey 蚣馮
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 馮 - bằng (nương tựa)
Beau 工評
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 評 - bình phẩm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Bằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Bằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Bằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Bằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu