Từ điển tên

Tên Công BảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Bảo

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Công Bảo.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Bảo

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Tên "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Công Bảo

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Khoa, Công An, Công Trọng, Công Đại,

Đệm ghép với tên Bảo

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Bảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Bảo, Chấn Bảo, Đại Bảo, Lâm Bảo, Long Bảo, Phước Bảo, Viết Bảo, Đăng Bảo, Tấn Bảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Bảo

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Công Bảo

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Bảo Đang tăng dần

Tên Công Bảo được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Bảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Công Bảo phổ biến nhất tại Hòa Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Công Bảo phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hòa Bình 0.01%
2 Hải Dương 0.01%
3 Hà Tĩnh 0.01%
4 Gia Lai 0.01%
5 Lâm Đồng 0.01%
Bản đồ phân bố tên Công Bảo theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Bảo

Giới tính

Tên Công Bảo thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Bảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Bảo có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Bảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Bảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Bảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Bảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Bảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Bảo có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Bảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Bảo là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Bảo cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Bảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Bảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Bảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Bảo sang thần số học
CÔNG BO
616
3572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Bảo

Tên tiếng Anh cho tên Công Bảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功𠸒
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 𠸒 - dạy bảo
Austin 工寳
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 寳 - bảo kiếm
Elijah 攻寶
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 寶 - bảo kiếm
Miles 蚣𠶓
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 𠶓 - dạy bảo
Brendan 䲲寳
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 寳 - bảo kiếm
Nicolas 蚣𠸒
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 𠸒 - dạy bảo
Drew 攻寳
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 寳 - bảo kiếm
Geoffrey 蚣褓
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
Erick 攻褓
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
Lars 蚣鴇
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 鴇 - bảo (loài gà chân dài)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Bảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Bảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Bảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Bảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu