Từ điển tên

Tên Công ChiêuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Chiêu

Tên Công Chiêu trong tiếng Hán có nghĩa là:Người tên Công Chiêu thường có tính cách thông minh, sáng suốt, có tài thao lược và khả năng lãnh đạo. Họ là những người có chính kiến, trọng nghĩa khí và luôn hành động vì công lý. Tuy nhiên, họ cũng là người có phần cứng nhắc, nghiêm khắc và đôi khi hơi nóng tính. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Chiêu

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Chiêu

Theo nghĩa Hán Việt, Chiêu có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. Vì vậy, dùng tên này để đặt cho con, bố mẹ hi vọng rằng tương lai con sẽ hiển hách, rạng ngời, vươn xa, tươi sáng như chính tên gọi của con vậy.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Công Chiêu

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đáng, Công Đính, Công Kin, Công Triều, Công Chí, Công Duyên, Công Huế, Công Huyện,

Đệm ghép với tên Chiêu

Có tổng số 44 đệm ghép với tên Chiêu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chiêu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bình Chiêu, Trọng Chiêu, Nguyên Chiêu, Triển Chiêu, Thành Chiêu, Vĩnh Chiêu, Chí Chiêu, Quang Chiêu, Hoàng Chiêu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Chiêu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Chiêu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Chiêu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Chiêu

Giới tính

Tên Công Chiêu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Chiêu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Chiêu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Chiêu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Chiêu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Chiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Chiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Chiêu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Chiêu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Chiêu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Chiêu có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Chiêu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Chiêu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Chiêu cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Chiêu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Chiêu trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Chiêu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Chiêu sang thần số học
CÔNG CHIÊU
6953
35738

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Chiêu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Chiêu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Chiêu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu