Ý nghĩa tên Công Chính
Tên Công Chính mang ý nghĩa tượng trưng cho sự công bằng, chính trực và liêm khiết. Người sở hữu cái tên này thường được đánh giá cao về tính công tâm, thẳng thắn và luôn hành động theo lương tâm. Họ thường được giao phó những trọng trách quan trọng vì sự đáng tin cậy và sự nghiêm túc của mình. Công Chính còn là người thông minh, sáng suốt, luôn tìm ra giải pháp hợp lý cho mọi tình huống. Họ cũng có khả năng thuyết phục và truyền cảm hứng cho người khác, khiến họ trở thành những nhà lãnh đạo hoặc cố vấn xuất sắc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Chính
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Chính
Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.
Các tên liên quan với Công Chính
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Khánh, Công Khanh, Công Nam, Công Trường,
Đệm ghép với tên Chính
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Chính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bảo Chính, Danh Chính, Thanh Chính, Trọng Chính, Trung Chính, Đức Chính, Văn Chính,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Chính
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Chính Đang giảm dần
Tên Công Chính được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Chính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Công Chính phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Nông | 0.03% |
2 | Quàng Nam | 0.03% |
3 | Bắc Kạn | 0.02% |
4 | Hòa Bình | 0.02% |
5 | Đồng Nai | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Chính
Giới tính
Tên Công Chính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Chính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Chính có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Chính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Chính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Công Chính trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Công Chính
- Danh từ: ngành chuyên môn về quản lí và xây dựng các công trình công cộng (như cầu cống, đường sá, v.v.)
- sở giao thông công chính
- nhân viên sở công chính
Tên Công Chính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Chính trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Chính bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Chính có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Chính có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Chính trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Chính là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Chính cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Chính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Chính trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Chính trong thần số học
C | Ô | N | G | C | H | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | ||||||||
3 | 5 | 7 | 3 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Chính
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功政 |
|
Randy | 蚣政 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Chính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả