No ad for you

Ý nghĩa tên Công Chỉnh

Công Chỉnh là một cái tên mang ý nghĩa về sự công bằng, chính trực và vô tư. Những người sở hữu cái tên này thường được yêu mến và tín nhiệm vì họ luôn sống đúng với nguyên tắc và lý tưởng của mình. Họ là những người mạnh mẽ, quyết đoán và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đặt ra. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng có thể hơi nóng nảy và khó tính, nhưng bản chất tốt bụng và tấm lòng chân thành luôn chiếm ưu thế.

Tạo Video

Ý nghĩa đệm Công tên Chỉnh

Tên đệm Công

Đệm Công có ý nghĩa là "làm việc", "lao động". Đệm Công đặt cho con với mong muốn con lớn lên sẽ chăm chỉ, chịu khó làm việc, có ích cho xã hội.

Tên chính Chỉnh

Nghĩa Hán Việt là hoàn thiện, đầy đủ, thể hiện con người nghiêm túc, rõ ràng, tốt đẹp.

Giới tính tên Công Chỉnh

Tên Công Chỉnh mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Công Chỉnh là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Công Chỉnh đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Cảm nhận về giới tính

Đệm Công kết hợp với Tên Chỉnh thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Công Chỉnh, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Chỉnh

Mức Độ phổ biến

Tên Công Chỉnh không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 26.818 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Công Chỉnh được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Công Chỉnh trong tiếng Việt

Công Chỉnh theo Âm luật bằng trắc

Tên Công Chỉnh có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Bảng quy đổi bằng trắc tên Công Chỉnh
ChữCôngChỉnh
Dấukhông dấudấu hỏi
Thanhthanh bằng caothanh sắc thấp

Cách đánh vần tên Công Chỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • ô
  • n
  • g
  • C
  • h
  • n
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Tên Công Chỉnh trong Phong thủy

Ngũ hành Đệm Công và tên Chỉnh

Phong thủy ngũ hành tên đệm Công chữ thuộc Mệnh Mộctên Chỉnh chữ thuộc Mệnh Kim.

Mức độ hài hoà trong phong thủy

Do mệnh Mộc bị mệnh Kim khắc nên đệm Công (mệnh Mộc) Tương khắc với tên Chỉnh (mệnh Kim). Khi đặt tên, nên chọn đệm Công với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Thổ nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Công Chỉnh, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.

Thần Số học tên Công Chỉnh

Bảng quy đổi tên Công Chỉnh sang Thần số học
Chữ cáiCÔNGCHNH
Nguyên Âm69
Phụ Âm3573858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Những tên liên quan với Công Chỉnh

Tên ghép hay với đệm Công

Đệm Công được sử dụng làm tên lót trong tên Công Chỉnh. Xem toàn bộ danh sách tại 787 tên ghép với chữ Công hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:

Đệm (tên lót) ghép với tên Chỉnh

Tên Chỉnh đóng vai trò là tên chính trong tên Công Chỉnh. Danh sách 32 đệm ghép với tên Chỉnh sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:

Bình luận về tên Công Chỉnh

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Công Chỉnh

Ý nghĩa thực sự của tên Công Chỉnh là gì?

Công Chỉnh là một cái tên mang ý nghĩa về sự công bằng, chính trực và vô tư. Những người sở hữu cái tên này thường được yêu mến và tín nhiệm vì họ luôn sống đúng với nguyên tắc và lý tưởng của mình. Họ là những người mạnh mẽ, quyết đoán và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đặt ra. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng có thể hơi nóng nảy và khó tính, nhưng bản chất tốt bụng và tấm lòng chân thành luôn chiếm ưu thế.

Tên Công Chỉnh nói lên điều gì về tính cách và con người?

Kiên định, Trung thành, Tự tin, Chính trực, Uy nghiêm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Công Chỉnh cho con.

Tên Công Chỉnh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Công Chỉnh là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Công Chỉnh đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Công Chỉnh có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Công Chỉnh không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 26.818 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Công Chỉnh được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Tên Công Chỉnh nghe có hay và thuận tai không?

Tên Công Chỉnh có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Trong phong thuỷ, tên Công Chỉnh mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Công chữ thuộc Mệnh Mộctên Chỉnh chữ thuộc Mệnh Kim.

Tên Công Chỉnh có hợp với phong thuỷ không?

Do mệnh Mộc bị mệnh Kim khắc nên đệm Công (mệnh Mộc) Tương khắc với tên Chỉnh (mệnh Kim). Khi đặt tên, nên chọn đệm Công với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Thổ nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Thần số học tên Công Chỉnh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.

Thần số học tên Công Chỉnh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.

Thần số học tên Công Chỉnh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên