Từ điển tên

Tên Công DânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Dân

Tên Công Dân mang ý nghĩa sâu sắc về sự tận tụy, trách nhiệm và lòng yêu nước đối với cộng đồng. Nó thể hiện một cá nhân có ý thức cao về nghĩa vụ đối với xã hội, luôn hành động theo đúng chuẩn mực đạo đức và pháp luật. Công Dân là người luôn đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân, sẵn sàng hy sinh để bảo vệ đất nước và xây dựng một xã hội tốt đẹp hơn. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Dân

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Công Dân

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đính, Công Tạng, Công Tứ, Công Du, Công Toán, Công Thảo,

Đệm ghép với tên Dân

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hiếu Dân, Mạnh Dân, Triệu Dân, Minh Dân, Xuân Dân, Tiến Dân, Đức Dân, Hoàng Dân, Quốc Dân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Dân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Dân

Giới tính

Tên Công Dân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Công Dân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Công Dân

Tên Công Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Dân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Dân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Dân có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Dân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Dân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Dân cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Dân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Dân sang thần số học
CÔNG DÂN
61
35745

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Dân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Dân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Dân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu