Từ điển tên

Tên Công ĐiểmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Điểm

Công Điểm là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một cuộc sống công bằng, ngay thẳng và thành công. Tên Công Điểm cũng ngụ ý rằng người mang tên này sẽ là một người có công lao với xã hội, đất nước. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Điểm

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Điểm

Điểm là một cái tên nữ tính tiếng Việt, có nhiều ý nghĩa tượng trưng đẹp đẽ.Đầu tiên, Điểm có nghĩa là một dấu hiệu nhỏ, một nét chấm phá, ám chỉ sự nhỏ bé, xinh xắn và tinh tế. Tên gọi này gợi lên hình ảnh một cô gái có vẻ ngoài duyên dáng, đáng yêu. Ngoài ra, Điểm còn có nghĩa đen là một điểm số, đại diện cho sự thông minh, hiểu biết và khả năng học tập tốt. Nó cũng ẩn dụ cho sự chính xác, chi tiết và tỉ mỉ trong mọi việc. Cuối cùng, Điểm có thể hiểu theo nghĩa bóng là một dấu ấn, một điểm nhấn đặc biệt, thể hiện sự tài năng, thành tích hoặc đóng góp nổi bật trong một lĩnh vực nào đó. Tên gọi này mang lại hy vọng và động lực để người sở hữu phấn đấu đạt được những mục tiêu cao trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Điểm

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Công Chu, Công Vạn, Công Triển, Công Đảng, Công Xanh, Công Nhuần, Công Sửu, Công Sứ, Công Cao,

Đệm ghép với tên Điểm

Có tổng số 18 đệm ghép với tên Điểm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điểm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trung Điểm, Đình Điểm, Thành Điểm, Minh Điểm, Tiểu Điểm, A Điểm, Thi Điểm, Kiều Điểm, Hữu Điểm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Điểm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Điểm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Điểm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Điểm

Giới tính

Tên Công Điểm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Điểm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Điểm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Điểm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Điểm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Điểm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Điểm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Công Điểm trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Công Điểm

Tên Công Điểm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Điểm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Điểm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Điểm có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Điểm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Điểm là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Điểm cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Điểm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Điểm trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Điểm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Điểm sang thần số học
CÔNG ĐIM
695
35744

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Điểm

Tên tiếng Anh cho tên Công Điểm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功點
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 點 - điếu đóm; đóm lửa
Brendan 䲲點
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 點 - điếu đóm; đóm lửa
Drew 攻點
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 點 - điếu đóm; đóm lửa
Geoffrey 蚣點
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 點 - điếu đóm; đóm lửa
Callie 公點
  • 公 - công an; công bình; công chúa; công cốc; công kênh; công chứng, cửa công, phép công
  • 點 - điếu đóm; đóm lửa
Alec 䲨點
  • 䲨 - chim công, lông công
  • 點 - điếu đóm; đóm lửa
Brooklynn 工點
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 點 - điếu đóm; đóm lửa

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Điểm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Điểm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Điểm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Điểm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu