Ý nghĩa tên Công Đình
Theo Nghĩa Hán - Việt, "Công" ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào. "Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc, ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Đình trong Hán Việt, còn có nghĩa là ổn thỏa, thỏa đáng, thể hiện sự sắp xếp êm ấm. "Công Đình" mong muốn con là người mạnh mẽ, biết phân biệt đúng sai, công tư phân minh, rõ ràng, minh bạch. Con là niềm tự hào của gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Đình
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Các tên liên quan với Công Đình
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công A, Công Án, Công Báo, Công Bạt, Công Dĩnh, Công Duẫn, Công Đa, Công Đề, Công Đính,
Đệm ghép với tên Đình
Có tổng số 88 đệm ghép với tên Đình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Đình, Bảo Đình, Duy Đình, Hương Đình, Huy Đình, Minh Đình, Nghĩa Đình, Nhân Đình, Phong Đình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Đình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Đình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Đình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Đình
Giới tính
Tên Công Đình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Đình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Đình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Đình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Đình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Công Đình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Đình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Đình bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Đình có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Đình có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Đình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Đình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Đình cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Đình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Đình trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Đình trong thần số học
C | Ô | N | G | Đ | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | |||||||
3 | 5 | 7 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Đình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功霆 |
|
Brendan | 䲲霆 |
|
Drew | 攻霆 |
|
Geoffrey | 蚣霆 |
|
Callie | 公霆 |
|
Alec | 䲨霆 |
|
Brooklynn | 工霆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Đình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả