Từ điển tên

Tên Công ĐoanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Đoan

Tên Công Đoan mang ý nghĩa về một người có phẩm chất tốt đẹp, chính trực, luôn sống đúng với lương tâm và đạo đức. Người sở hữu cái tên Công Đoan thường được mọi người yêu quý và kính trọng nhờ lòng trung thành, sự chăm chỉ và ý thức trách nhiệm cao. Họ là những người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu trong cuộc sống. Ngoài ra, Công Đoan còn chỉ sự công bằng, lẽ phải, thể hiện mong muốn sống trong một xã hội công bằng và văn minh. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Đoan

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Đoan

Ngay thẳng, chính trực, hiền thục, đoan trang, giàu sang phú quý.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Công Đoan

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đáng, Công Đính, Công Tạng, Công Trị, Công Chuyên, Công Gia, Công Chình, Công Vượng,

Đệm ghép với tên Đoan

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Đoan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đoan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Đoan, Thiện Đoan, Hữu Đoan, Quang Đoan, Di Đoan, Đình Đoan, Đức Đoan, Văn Đoan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Đoan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Đoan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Đoan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Đoan

Giới tính

Tên Công Đoan thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Đoan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Đoan có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Đoan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Đoan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Đoan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Đoan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Đoan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Đoan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Đoan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Đoan có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Đoan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Đoan là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Đoan cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Đoan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Đoan trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Đoan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Đoan sang thần số học
CÔNG ĐOAN
661
35745

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Đoan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Đoan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Đoan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu