Từ điển tên

Tên Công DưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Dư

Công Dư là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự mong cầu của cha mẹ dành cho con mình về một cuộc sống công thành danh toại, sự nghiệp rạng rỡ và luôn được mọi người kính trọng, yêu mến. Tên Công Dư được ghép từ hai chữ "Công" và "Dư", trong đó: "Công" mang ý nghĩa về sự dựng công, thành tích, công lao. Nó hàm ý mong muốn con cái sau này sẽ trở thành người có chí tiến thủ, nỗ lực hết mình để đạt được những thành tựu đáng kể trong cuộc sống, được xã hội công nhận và ghi nhớ. "Dư" mang ý nghĩa về sự đủ đầy, no đủ, dư dả. Nó thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con mình sẽ có một cuộc sống đầy đủ, sung túc, không phải lo lắng về vật chất, luôn cảm thấy ấm no và hạnh phúc. Kết hợp lại, tên Công Dư như một lời chúc phúc, một lời nhắn nhủ của cha mẹ gửi đến con cái, mong muốn con có một cuộc sống thành công, viên mãn và luôn được mọi người xung quanh yêu mến, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Dư

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính

Nghĩa phổ biến nhất của tên "Dư" là "thừa ra", "tăng thêm", thể hiện mong muốn con cái sẽ có cuộc sống đầy đủ, sung túc về vật chất và tinh thần. Tên "Dư" còn mang ý nghĩa "dư dả", "dư giả", thể hiện mong ước con cái sẽ có cuộc sống an nhàn, không lo thiếu thốn. Tên "Dư" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều mong ước tốt đẹp cho con cái.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Công Dư

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Công Tuất, Công Nhớ, Công Xuân, Công Ảnh, Công Dẫn, Công Lệnh, Công Của, Công Chấn, Công Cứ,

Đệm ghép với tên Dư

Có tổng số 48 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Duy Dư, Quốc Dư, Nhàng Dư, Minh Dư, Thế Dư, Quang Dư, Tấn Dư, Trọng Dư, Hoàng Dư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Dư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Dư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Dư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Dư

Giới tính

Tên Công Dư thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Dư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Dư có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Dư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Dư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Dư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Dư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Dư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Dư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Dư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Dư có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Dư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Dư là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Dư cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Dư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Dư trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Dư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Dư sang thần số học
CÔNG DƯ
63
3574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Dư

Tên tiếng Anh cho tên Công Dư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功舆
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 舆 - dư luận
Justin 蚣舆
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 舆 - dư luận

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Dư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Dư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Dư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Dư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu