Từ điển tên

Tên Công DũngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Dũng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Công Dũng.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Dũng

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Tên Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Dũng

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Anh, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Tiến, Công Nguyên, Công Hoàng, Công Duy,

Đệm ghép với tên Dũng

Có tổng số 146 đệm ghép với tên Dũng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cao Dũng, Huy Dũng, Thanh Dũng, Sỹ Dũng, Danh Dũng, Trọng Dũng, Thế Dũng, Chí Dũng, Hữu Dũng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Dũng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Công Dũng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Dũng Đang tăng dần

Tên Công Dũng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Dũng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Công Dũng phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Công Dũng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Nghệ An 0.03%
2 Thanh Hóa 0.02%
3 Hòa Bình 0.02%
4 Hải Dương 0.02%
5 Hải Phòng 0.02%
Bản đồ phân bố tên Công Dũng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Dũng

Giới tính

Tên Công Dũng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Dũng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Dũng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Dũng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Dũng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Dũng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Dũng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Dũng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Dũng có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Dũng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Dũng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Dũng cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Dũng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Dũng trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Dũng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Dũng sang thần số học
CÔNG DŨNG
63
357457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Dũng

Tên tiếng Anh cho tên Công Dũng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功涌
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Larry 蚣勇
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 勇 - dũng cảm; dũng sĩ
Brendan 䲲涌
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Drew 攻涌
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Geoffrey 蚣涌
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Ali 工涌
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Dũng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Dũng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Dũng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Dũng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu