Từ điển tên

Tên Công DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Dung

Tên Công Dung là sự kết hợp của hai chữ "Công" và "Dung", mang ý nghĩa sâu sắc về phẩm chất và vẻ đẹp của người phụ nữ. "Công" trong Công Dung là tính từ chỉ sự chu toàn, cẩn thận, tận tụy và chu đáo trong mọi việc. "Dung" trong Công Dung là tính từ chỉ vẻ đẹp nền nã, thanh lịch, dịu dàng và nết na của người con gái. Tổng thể, tên Công Dung hàm chứa lời cầu chúc người con gái vừa có phẩm chất tốt đẹp, vừa có dung mạo xinh đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Dung

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Công Dung

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Công Trân, Công Khẩn, Công Nương,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Thục Dung, Lâm Dung, Thiên Dung, Hoa Dung, Mĩ Dung, Tú Dung, Đoan Dung, Trang Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Dung

Giới tính

Tên Công Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Dung có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Dung cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Dung sang thần số học
CÔNG DUNG
63
357457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Công Dung

Tên tiếng Anh cho tên Công Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 蚣容
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 蚣鱅
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 蚣熔
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Kendal 蚣融
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 蚣慵
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 蚣蓉
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 蓉 - phù dung
Katlin 蚣溶
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 溶 - dung dịch
Julisa 蚣榕
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 榕 - dung (cây đa)
Kiarra 蚣鎔
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 鎔 - dung (lò đúc)
Kiesha 蚣鏞
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 鏞 - dung (chuông lớn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu