Ý nghĩa tên Công Dung
Tên Công Dung là sự kết hợp của hai chữ "Công" và "Dung", mang ý nghĩa sâu sắc về phẩm chất và vẻ đẹp của người phụ nữ. "Công" trong Công Dung là tính từ chỉ sự chu toàn, cẩn thận, tận tụy và chu đáo trong mọi việc. "Dung" trong Công Dung là tính từ chỉ vẻ đẹp nền nã, thanh lịch, dịu dàng và nết na của người con gái. Tổng thể, tên Công Dung hàm chứa lời cầu chúc người con gái vừa có phẩm chất tốt đẹp, vừa có dung mạo xinh đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Dung
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Dung
Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.
Các tên liên quan với Công Dung
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Công Trân, Công Khẩn, Công Nương,
Đệm ghép với tên Dung
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Dung, Thục Dung, Lâm Dung, Thiên Dung, Hoa Dung, Mĩ Dung, Tú Dung, Đoan Dung, Trang Dung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Dung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Dung
Giới tính
Tên Công Dung thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
D
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Công Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Dung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Dung bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Dung có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Dung có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Dung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Dung là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Dung cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Dung trong thần số học
C | Ô | N | G | D | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | |||||||
3 | 5 | 7 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Công Dung
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Johanna | 蚣容 |
|
Mariana | 蚣鱅 |
|
Kaylin | 蚣熔 |
|
Kendal | 蚣融 |
|
Joslyn | 蚣慵 |
|
Keeley | 蚣蓉 |
|
Katlin | 蚣溶 |
|
Julisa | 蚣榕 |
|
Kiarra | 蚣鎔 |
|
Kiesha | 蚣鏞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả