Từ điển tên

Tên Công DuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Duy

"Công" Công bằng thể hiện mong muốn con người sống ngay thẳng, chính trực, luôn hướng đến lẽ phải. Công lao thể hiện mong muốn con người có ích cho xã hội, cống hiến cho cộng đồng. Công danh thể hiện mong muốn con người thành đạt, có sự nghiệp vững vàng. "Duy" duy nhất thể hiện mong muốn con người độc đáo, riêng biệt, không lẫn với ai. Duy trì thể hiện mong muốn con người giữ gìn những giá trị tốt đẹp, truyền thống tốt đẹp của gia đình. Duy tâm thể hiện mong muốn con người có một tâm hồn đẹp, hướng thiện. Công Duy thể hiện mong muốn con người hội tụ những phẩm chất tốt đẹp Sống ngay thẳng, chính trực, luôn hướng đến lẽ phải. Có ích cho xã hội, cống hiến cho cộng đồng.Thành đạt, có sự nghiệp vững vàng Độc đáo, riêng biệt, không lẫn với ai. Giữ gìn những giá trị tốt đẹp, truyền thống tốt đẹp của gia đình. Có một tâm hồn đẹp, hướng thiện. Ngoài ra, tên Công Duy còn mang âm hưởng mạnh mẽ, thể hiện sự nam tính, rắn rỏi. Đây là một cái tên hay và ý nghĩa, phù hợp để đặt cho con trai. Người viết Từ điển tên

77 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Duy

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Công Duy

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Anh, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Đạt, Công Thắng, Công Tuấn, Công Huy,

Đệm ghép với tên Duy

Có tổng số 217 đệm ghép với tên Duy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Duy, Bá Duy, Huỳnh Duy, Trường Duy, Trung Duy, Thế Duy, Thành Duy, Phương Duy, Hữu Duy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Duy

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Công Duy

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Duy Đang tăng dần

Tên Công Duy được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Duy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Công Duy phổ biến nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Công Duy phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.05%
2 Thái Bình 0.04%
3 Kon Tum 0.04%
4 Tuyên Quang 0.03%
5 Yên Bái 0.03%
Bản đồ phân bố tên Công Duy theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Duy

Giới tính

Tên Công Duy thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Duy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Duy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Duy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Duy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Duy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Duy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Duy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Duy có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Duy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Duy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Duy cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Duy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Duy trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Duy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Duy sang thần số học
CÔNG DUY
637
3574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Duy

Tên tiếng Anh cho tên Công Duy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功維
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 維 - duy tân; duy trì
Drew 攻維
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 維 - duy tân; duy trì
Geoffrey 蚣維
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 維 - duy tân; duy trì
Dawson 工唯
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 唯 - duy vật
Jalen 蚣惟
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 惟 - duy nhất; tư duy
Deandre 工維
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 維 - duy tân; duy trì
Devan 工帷
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 帷 - sàng duy tử (màn che)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Duy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Duy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Duy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Duy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu