Ý nghĩa tên Công Hải
"Công" mang ý nghĩa công cộng, quốc gia, thuộc nhà nước. "Hải" mang ý nghĩa biển cả, đại dương, sự bao la rộng lớn. "Công Hải" có thể được hiểu là người có công lao to lớn cho quốc gia, người tài ba cống hiến cho đất nước. Tên "Công Hải" còn mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, kiên cường như biển cả. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Hải
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Các tên liên quan với Công Hải
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Quang, Công Định, Công Phúc, Công Đoàn,
Đệm ghép với tên Hải
Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Hải, Anh Hải, Bình Hải, Đông Hải, Lâm Hải, Việt Hải, Bá Hải, Long Hải, Thế Hải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Hải
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Hải Đang giảm dần
Tên Công Hải được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Công Hải phổ biến nhất tại Thái Nguyên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thái Nguyên | 0.02% |
2 | Hải Dương | 0.02% |
3 | Hải Phòng | 0.02% |
4 | Kon Tum | 0.02% |
5 | Tây Ninh | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Hải
Giới tính
Tên Công Hải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Công Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Hải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Hải bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Hải có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Hải có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Hải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Hải là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Hải cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Hải trong thần số học
C | Ô | N | G | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | 9 | |||||
3 | 5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.