Từ điển tên

Tên Công HồÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Hồ

Ý nghĩa của tên Công Hồ là "người có lòng công chính và ngay thẳng". Cái tên này ngụ ý rằng người mang tên Công Hồ sẽ là người sống lương thiện, có trách nhiệm với bản thân và xã hội. Họ là những người luôn tìm kiếm sự công bằng và công lý trong mọi việc, đồng thời sẵn sàng đấu tranh cho những gì đúng đắn. Người mang tên Công Hồ thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và luôn sẵn sàng bảo vệ những người yếu đuối hơn mình. Họ là những người bạn đồng hành đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người khi họ cần. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Hồ

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Hồ

Tên Hồ xuất phát từ tiếng Hán, có nghĩa là "hồ nước". Hồ tượng trưng cho sự tĩnh lặng, sâu sắc và rộng lớn. Người sở hữu tên Hồ thường được cho là có tính cách điềm đạm, sâu sắc và giàu lòng trắc ẩn. Họ có khả năng nhìn nhận sự việc từ nhiều góc độ khác nhau và đưa ra những quyết định sáng suốt. Hồ cũng là người rất trung thành, tận tụy với gia đình và bạn bè.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Hồ

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Tàm, Công Sĩ, Công Quan, Công Ngân, Công Tơ, Công Ngà, Công Phóng, Công Trại, Công Lân,

Đệm ghép với tên Hồ

Có tổng số 35 đệm ghép với tên Hồ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hồ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Huỳnh Hồ, Minh Hồ, Thiên Hồ, Bạch Hồ, Đắc Hồ, Ánh Hồ, Mộng Hồ, Giang Hồ, Nhị Hồ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Hồ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Hồ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Hồ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Hồ

Giới tính

Tên Công Hồ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Hồ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Hồ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Hồ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Hồ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Hồ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Hồ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Hồ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Hồ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Hồ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Hồ có tổng cộng 147 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Hồ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Hồ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Hồ cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Hồ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Hồ trong Hán Việt và Phong thủy qua 147 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Hồ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Hồ sang thần số học
CÔNG H
66
3578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Hồ

Tên tiếng Anh cho tên Công Hồ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功𫗫
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 𫗫 - hồ khẩu (kiếm chỉ đủ ăn)
Brendan 䲲𫗫
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 𫗫 - hồ khẩu (kiếm chỉ đủ ăn)
Drew 攻𫗫
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 𫗫 - hồ khẩu (kiếm chỉ đủ ăn)
Geoffrey 蚣𫗫
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 𫗫 - hồ khẩu (kiếm chỉ đủ ăn)
Callie 公𫗫
  • 公 - công an; công bình; công chúa; công cốc; công kênh; công chứng, cửa công, phép công
  • 𫗫 - hồ khẩu (kiếm chỉ đủ ăn)
Alec 䲨𫗫
  • 䲨 - chim công, lông công
  • 𫗫 - hồ khẩu (kiếm chỉ đủ ăn)
Brooklynn 工𫗫
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 𫗫 - hồ khẩu (kiếm chỉ đủ ăn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Hồ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Hồ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Hồ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Hồ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu