Ý nghĩa tên Công Kính
Công Kính là một cái tên đẹp và ý nghĩa dành cho bé trai. Tên gọi này mang ý nghĩa chỉ một người có tấm lòng ngay thẳng, chính trực và được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Kính
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Kính
Nghĩa Hán Việt là tôn trọng, nghĩa thuần Việt là tấm gương, đều chỉ tính cách khoan nhu trung thực.
Các tên liên quan với Công Kính
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Lanh, Công Tánh, Công Khuê, Công Thiêng, Công Thia, Công Phẩm, Công Chọn, Công Thuấn, Công Năng,
Đệm ghép với tên Kính
Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Duy Kính, Vương Kính, Trí Kính, Thế Kính, Phúc Kính, Quang Kính, Ngọc Kính, Hữu Kính, Đình Kính,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Kính
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Kính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Kính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Kính
Giới tính
Tên Công Kính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Kính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Kính có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Kính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Kính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
K
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Tên Công Kính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Kính trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Kính bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Kính có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Kính có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Kính trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Kính là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Kính cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Kính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Kính trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Kính trong thần số học
C | Ô | N | G | K | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | |||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Kính
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功敬 |
|
Alan | 工敬 |
|
Brendan | 䲲敬 |
|
Drew | 攻敬 |
|
Geoffrey | 蚣敬 |
|
Alec | 䲨敬 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Kính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả