Ý nghĩa tên Công Lực
Ý nghĩa của tên Công Lực tượng trưng cho một người có sức mạnh, sự nỗ lực và quyết tâm. Những người sở hữu cái tên này thường có khả năng vượt qua khó khăn, đạt được thành công trong sự nghiệp và có khả năng lãnh đạo và dẫn dắt đội nhóm. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, tên Công Lực còn hàm ý sự công bằng, chính nghĩa và sự bình đẳng, thể hiện mong muốn xây dựng một xã hội tốt đẹp hơn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Lực
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Công Lực
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Khang, Công Phú, Công Quyền, Công Việt,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hoàng Lực, Trọng Lực, Đình Lực, Đức Lực, Quốc Lực, Xuân Lực, Thế Lực, Tiến Lực, Tấn Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Lực Đang tăng dần
Tên Công Lực được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Công Lực phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tây Ninh | 0.01% |
2 | Yên Bái | 0.01% |
3 | Hòa Bình | 0.01% |
4 | Hải Phòng | 0.01% |
5 | Đồng Nai | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Lực
Giới tính
Tên Công Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Công Lực trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Công Lực
- Danh từ: sức mạnh đặc biệt từ bên trong con người (do luyện tập công phu mà có) tác động trực tiếp đến đối tượng và làm cho đối tượng có những biến đổi nhất định
- phế bỏ toàn bộ công lực
Tên Công Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Lực bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Lực có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Lực cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Lực trong thần số học
C | Ô | N | G | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | ||||||
3 | 5 | 7 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.