Ý nghĩa tên Công Lựu
Cái tên Công Lựu có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa tượng trưng cho một loại quả ngọt lành, đẹp mắt và có nhiều hạt, ngụ ý cho sự sung túc, viên mãn, con đàn cháu đống. Người sở hữu tên này thường có tính cách hòa nhã, điềm đạm, thông minh và luôn mang đến sự thoải mái, ấm áp cho mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Lựu
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Lựu
Nghĩa Hán Việt là dòng nước chảy xiết, ngụ ý biểu hiện tích cực, năng động, mạnh mẽ kiên cường.
Các tên liên quan với Công Lựu
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Nhã, Công Doãn, Công Kỷ, Công Tặng, Công Vui, Công Liệu, Công Thần, Công Quế, Công Chế,
Đệm ghép với tên Lựu
Có tổng số 19 đệm ghép với tên Lựu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lựu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bạch Lựu, Anh Lựu, Thùy Lựu, Kim Lựu, Thế Lựu, Kiều Lựu, Quang Lựu, Thu Lựu, Văn Lựu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Lựu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Lựu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Lựu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Lựu
Giới tính
Tên Công Lựu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Lựu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Lựu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Lựu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Lựu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Lựu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Lựu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
L
-
-
ự
-
-
u
-
Tên Công Lựu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Lựu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Lựu bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Lựu có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Lựu có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Lựu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Lựu là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Lựu cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Lựu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Lựu trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Lựu trong thần số học
C | Ô | N | G | L | Ự | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | 3 | |||||
3 | 5 | 7 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Lựu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功霤 |
|
Brendan | 䲲霤 |
|
Drew | 攻霤 |
|
Geoffrey | 蚣霤 |
|
Callie | 公霤 |
|
Alec | 䲨霤 |
|
Brooklynn | 工霤 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Lựu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả