Ý nghĩa tên Công Luyện
Tên Công Luyện mang ý nghĩa một người có công lao to lớn, luôn tận tụy và cần mẫn trong công việc. Họ là những người thông minh, sáng suốt, có khả năng giải quyết vấn đề xuất sắc. Công Luyện còn biểu thị cho sự công bằng, liêm chính và luôn đấu tranh cho lẽ phải. Họ là những người có trách nhiệm, đáng tin cậy và luôn được mọi người yêu mến, trân trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Luyện
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Luyện
Nghĩa Hán Việt là rèn giũa, thể hiện sự nghiêm túc, chuyên cần, học hỏi.
Các tên liên quan với Công Luyện
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đáng, Công Đính, Công Kin, Công Triều, Công Thạo, Công Đồng, Công Nghiêm, Công Hiến,
Đệm ghép với tên Luyện
Có tổng số 35 đệm ghép với tên Luyện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Luyện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đăng Luyện, Cao Luyện, Phi Luyện, Danh Luyện, Trung Luyện, Kim Luyện, Hữu Luyện, Ngọc Luyện, Đình Luyện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Luyện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Luyện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Luyện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Luyện
Giới tính
Tên Công Luyện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Luyện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Luyện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Luyện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Luyện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Luyện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Luyện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
L
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Công Luyện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Luyện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Luyện bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Luyện có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Luyện có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Luyện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Luyện là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Luyện cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Luyện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Luyện trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Luyện trong thần số học
C | Ô | N | G | L | U | Y | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | 7 | 5 | ||||||
3 | 5 | 7 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.