Từ điển tên

Tên Công NhãÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Nhã

Tên Công Nhã mang ý nghĩa của sự công minh, chính trực và tao nhã. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách ngay thẳng, luôn hành động theo lẽ phải và sống theo nguyên tắc. Họ cũng là những người có phong thái lịch thiệp, thanh tao và luôn cư xử nhã nhặn, lễ phép. Ngoài ra, tên Công Nhã còn thể hiện sự thông minh, sáng suốt và có khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Nhã

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Nhã

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Công Doãn, Công Kỷ, Công Tặng, Công Vui, Công Liệu, Công Thần, Công Quế, Công Chế, Công Cháng,

Đệm ghép với tên Nhã

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đoan Nhã, Tư Nhã, Bảo Nhã, Phụng Nhã, Bá Nhã, Quan Nhã, Lâm Nhã, Vi Nhã, Nguyên Nhã,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Nhã

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Nhã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Nhã

Giới tính

Tên Công Nhã thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Nhã trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Nhã bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Nhã có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Nhã trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Nhã là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Nhã cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Nhã trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Nhã sang thần số học
CÔNG NHÃ
61
35758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Nhã

Tên tiếng Anh cho tên Công Nhã
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功雅
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 雅 - nhã nhặn
Brendan 䲲雅
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 雅 - nhã nhặn
Drew 攻雅
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 雅 - nhã nhặn
Geoffrey 蚣雅
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 雅 - nhã nhặn
Callie 公雅
  • 公 - công an; công bình; công chúa; công cốc; công kênh; công chứng, cửa công, phép công
  • 雅 - nhã nhặn
Alec 䲨雅
  • 䲨 - chim công, lông công
  • 雅 - nhã nhặn
Brooklynn 工雅
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 雅 - nhã nhặn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Nhã đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Nhã

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Nhã

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Nhã / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu