Từ điển tên

Tên Công PhụngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Phụng

Ý nghĩa tên Công Phụng mang đến những thông điệp về một con người mạnh mẽ, kiên định và có ý chí phấn đấu. Chữ "Công" trong tên tượng trưng cho công lao, sự cống hiến và sức mạnh. Chữ "Phụng" lại gắn liền với hình ảnh loài chim phượng hoàng, biểu tượng cho sự may mắn, thịnh vượng và sự tái sinh. Sự kết hợp này khắc họa một cá nhân có nghị lực phi thường, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu, đồng thời cũng mang đến những vận may và cơ hội tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Phụng

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Phụng

Theo nghĩa Hán Việt, tên Phụng được liên kết với hình ảnh chim phượng - biểu tượng của thần thánh và hạnh phúc trong văn hóa phương Đông. Tên Phụng mang ý nghĩa của một người có diện mạo hoàn mỹ, duyên dáng và cao quý, sống một cuộc sống sung túc và quyền quý.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Phụng

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Kỉnh, Công Ửng, Công Út, Công Sướng, Công Tích, Công Thiêm, Công Đương, Công Xuyên, Công Phiến,

Đệm ghép với tên Phụng

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Phụng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phụng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Em Phụng, Trí Phụng, Nam Phụng, Phước Phụng, Sỹ Phụng, Đại Phụng, Thăng Phụng, Nhật Phụng, Triều Phụng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Phụng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Phụng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Phụng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Phụng

Giới tính

Tên Công Phụng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Phụng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Phụng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Phụng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Phụng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Phụng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Phụng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Phụng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Phụng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Phụng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Phụng có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Phụng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Phụng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Phụng cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Phụng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Phụng trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Phụng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Phụng sang thần số học
CÔNG PHNG
63
3577857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Phụng

Tên tiếng Anh cho tên Công Phụng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功鳳
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 鳳 - phượng hoàng
Diego 工唪
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 唪 - phụng (phật tử niệm kinh)
Drew 攻唪
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 唪 - phụng (phật tử niệm kinh)
Geoffrey 蚣菶
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 菶 - đậu phụng
Finn 攻菶
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 菶 - đậu phụng
Moses 蚣凤
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 凤 - chim phụng (chim phượng)
Kadin 蚣鳳
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 鳳 - phượng hoàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Phụng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Phụng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Phụng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Phụng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu