Từ điển tên

Tên Công QuỳnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Quỳnh

Tên Công Quỳnh mang ý nghĩa cao quý, trong sáng và bình an. "Công" trong Hán Việt có nghĩa là công trạng, sự công minh, chính trực. "Quỳnh" có nghĩa là hoa quỳnh, tượng trưng cho sự thanh cao, tinh khiết và tỏa sáng trong đêm tối. Tên Công Quỳnh hàm ý chỉ những người sống ngay thẳng, luôn hướng đến điều tốt đẹp và mang lại ánh sáng soi đường cho người khác. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Quỳnh

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Quỳnh

Quỳnh có nghĩa là viên ngọc quý, chỉ về những điều tốt đẹp, giá trị cao quý mà ai cũng phải nâng niu, trân trọng, gìn giữ cẩn thận. Quỳnh là loài hoa đẹp, chỉ về vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết, dịu dàng của loài hoa quỳnh. Tên Quỳnh cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, được nhiều người yêu thương, may mắn và thành công.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Công Quỳnh

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Tuyển, Công Bách, Công Thưởng, Công Hà,

Đệm ghép với tên Quỳnh

Có tổng số 167 đệm ghép với tên Quỳnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quỳnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Quỳnh, Quý Quỳnh, Khắc Quỳnh, Thế Quỳnh, Hữu Quỳnh, Tuấn Quỳnh, Duy Quỳnh, Đức Quỳnh, Mạnh Quỳnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Quỳnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Quỳnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Quỳnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Quỳnh

Giới tính

Tên Công Quỳnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Quỳnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Quỳnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Quỳnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Quỳnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Quỳnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Quỳnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Quỳnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Quỳnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Quỳnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Quỳnh có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Quỳnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Quỳnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Quỳnh cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Quỳnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Quỳnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Quỳnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Quỳnh sang thần số học
CÔNG QUNH
637
357858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Quỳnh

Tên tiếng Anh cho tên Công Quỳnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功𩽗
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 𩽗 - cá lình quỳnh
Lincoln 蚣𩽗
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 𩽗 - cá lình quỳnh
Julius 蚣茕
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 茕 - quỳnh kiết lập (cô đơn một mình)
Geoffrey 蚣惸
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 惸 - quỳnh (lo)
Easton 攻惸
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 惸 - quỳnh (lo)
Israel 蚣瓊
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 瓊 - cô quạnh
Gideon 蚣煢
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 煢 - quỳnh kiết lập (cô đơn một mình)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Quỳnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Quỳnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Quỳnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Quỳnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu