Ý nghĩa tên Công Thăng
Công Thăng mang ý nghĩa là người có công danh sự nghiệp hiển hách, thăng tiến nhanh chóng và đạt được nhiều thành tựu to lớn. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ về một tương lai rạng rỡ và thành công cho con mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Thăng
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Thăng
Nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường.
Các tên liên quan với Công Thăng
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đính, Công Tạng, Công Liêm, Công Vỹ, Công Nghị, Công Tính,
Đệm ghép với tên Thăng
Có tổng số 59 đệm ghép với tên Thăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phúc Thăng, Cảnh Thăng, Tuấn Thăng, Tiến Thăng, Chí Thăng, Quang Thăng, Hồng Thăng, Đức Thăng, Mạnh Thăng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Thăng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Thăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Thăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Thăng
Giới tính
Tên Công Thăng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Thăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Thăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Thăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Thăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Tên Công Thăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Thăng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Thăng bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Thăng có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Thăng có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Thăng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Thăng là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Thăng cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Thăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Thăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Thăng trong thần số học
C | Ô | N | G | T | H | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | ||||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Thăng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功陞 |
|
Harvie | 蚣昇 |
|
Gorden | 蚣塍 |
|
Hosie | 蚣陞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Thăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả