Ý nghĩa tên Công Thanh
Tên Công Thanh mang ý nghĩa về một người có công lao to lớn, thanh cao và trọn vẹn. Tên này thường được đặt cho nam giới, thể hiện mong muốn của cha mẹ về đứa con sẽ trở thành người có đức tính lương thiện, trong sáng, có đóng góp to lớn cho xã hội. "Công" trong tên Công Thanh mang ý nghĩa về sự đóng góp, công sức, sự lao động miệt mài. "Thanh" thể hiện sự thanh cao, trong sạch, không vướng bận điều chi. Sự kết hợp giữa "Công" và "Thanh" tạo nên ý nghĩa về một người vừa có công trạng lớn, vừa có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người nể trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Thanh
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Công Thanh
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Sang, Công Long, Công Trứ, Công Lực,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bá Thanh, Bình Thanh, Đại Thanh, Lâm Thanh, Nam Thanh, Thiện Thanh, Đình Thanh, Tuấn Thanh, Đức Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Thanh Đang giảm dần
Tên Công Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Công Thanh phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tây Ninh | 0.02% |
2 | Tuyên Quang | 0.02% |
3 | Bắc Ninh | 0.02% |
4 | Kon Tum | 0.02% |
5 | Thái Nguyên | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Thanh
Giới tính
Tên Công Thanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Công Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Thanh bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Thanh có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Thanh cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Thanh trong thần số học
C | Ô | N | G | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | ||||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.