Ý nghĩa tên Công Thuận
Công Thuận là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự hòa hợp, thuận lợi trong mọi việc. Tên gọi này thường được đặt cho những người có tính cách hiền lành, dễ mến, luôn biết cách hòa đồng và giải quyết vấn đề một cách thấu đáo, tìm kiếm sự đồng thuận trong mọi mối quan hệ. Người mang tên Công Thuận thường được mọi người yêu quý, tin tưởng và có khả năng tạo dựng được những mối quan hệ bền chặt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Thuận
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Thuận
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.
Các tên liên quan với Công Thuận
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Nghĩa, Công Nhật, Công Linh, Công Hiệp,
Đệm ghép với tên Thuận
Có tổng số 144 đệm ghép với tên Thuận trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuận. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Thuận, Bình Thuận, Chính Thuận, Duy Thuận, Nam Thuận, Quốc Thuận, Hoàng Thuận, Hiếu Thuận, Gia Thuận,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Thuận
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Thuận Đang giảm dần
Tên Công Thuận được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Thuận. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Công Thuận phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.02% |
2 | Lai Châu | 0.02% |
3 | Sơn La | 0.01% |
4 | Hòa Bình | 0.01% |
5 | Hải Phòng | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Thuận
Giới tính
Tên Công Thuận thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Thuận. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Thuận có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Thuận. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Thuận đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Thuận trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Thuận trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
ậ
-
-
n
-
Tên Công Thuận trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Thuận trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Thuận bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Thuận có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Thuận có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Thuận trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Thuận là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Thuận cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Thuận được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Thuận trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Thuận trong thần số học
C | Ô | N | G | T | H | U | Ậ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | 1 | |||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.