Ý nghĩa tên Công Thức
Tên Công Thức mang ý nghĩa về sự chính xác, logic và khoa học. Những người sở hữu tên này thường có khả năng phân tích, giải quyết vấn đề và tính toán nhanh nhạy. Họ ưa thích trật tự, quy củ và sự rõ ràng. Tên Công Thức cũng ẩn chứa sự thông minh, sáng tạo và khả năng tư duy trừu tượng. Người mang tên này có thể đạt được thành công trong các lĩnh vực liên quan đến toán học, khoa học, công nghệ hoặc bất kỳ lĩnh vực nào đòi hỏi khả năng tư duy logic và phân tích. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Thức
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Thức
Theo nghĩa tiếng Hán, "Thức" được hiểu là tri thức, có nghĩa là sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải. Nói đến những người có học thức, sống có phép tắc, khuôn mẫu.
Các tên liên quan với Công Thức
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Kiên, Công Hòa, Công Lâm, Công Quý,
Đệm ghép với tên Thức
Có tổng số 71 đệm ghép với tên Thức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Thức, Đăng Thức, Đông Thức, Hoàng Thức, Tâm Thức, Ngọc Thức, Minh Thức, Trọng Thức, Duy Thức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Thức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Thức Đang tăng dần
Tên Công Thức được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Thức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Công Thức phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Trà Vinh | 0.03% |
2 | Tây Ninh | 0.02% |
3 | Tuyên Quang | 0.02% |
4 | Tiền Giang | 0.02% |
5 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Thức
Giới tính
Tên Công Thức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Thức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Thức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Thức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Thức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Thức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Thức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
ứ
-
-
c
-
Công Thức trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Công Thức
- Danh từ: nhóm kí hiệu diễn tả gọn một sự kiện tổng quát, một quy tắc, nguyên lí hoặc khái niệm
- S = ab là công thức tính diện tích hình chữ nhật (S là diện tích; a, b là các cạnh)
- Danh từ: những phương pháp, quy tắc, v.v. đã được định sẵn, cần và phải làm theo để làm một việc nào đó đạt kết quả mong muốn
- công thức pha chế rượu
- công thức chế biến thức ăn
- Danh từ: cách thức được dùng theo thói quen hoặc theo quy ước, trong những dịp hoặc trường hợp nhất định
- công thức xã giao
- công thức lễ nghi
- Tính từ: có tính chất rập khuôn, máy móc
- lối làm việc quá công thức
- tính toán hơi công thức
Tên Công Thức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Thức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Thức bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Thức có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Thức có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Thức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Thức là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Thức cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Thức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Thức trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Thức trong thần số học
C | Ô | N | G | T | H | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | |||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.