Từ điển tên

Tên Công ThựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Thực

Tên Công Thực mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho một người có trí tuệ sáng suốt, thông minh và có khả năng giải quyết mọi vấn đề trong cuộc sống. "Công" mang hàm ý về sự công chính, ngay thẳng, "Thực" biểu thị cho sự chân thành, thẳng thắn. Sự kết hợp giữa hai yếu tố này tạo nên một con người có phẩm chất đạo đức cao, được mọi người kính trọng và tin tưởng. Ngoài ra, cái tên Công Thực còn ẩn chứa mong muốn của cha mẹ về một tương lai tươi sáng, thành công và được sống trong sự công bằng, chính trực. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Thực

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Thực

Tên Thực bắt nguồn từ chữ Hán "Thực" ( thực ), nghĩa là thực tế, chân thật, không hư hão. Người tên Thực thường được hiểu là người sống thực tế, thẳng thắn, không giả tạo. Họ trọng chữ tín, ghét sự dối trá và luôn cố gắng hành động nhất quán với lời nói. Trong cuộc sống, họ luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu, không ngại khó khăn thử thách. Họ thường là người có lý tưởng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, vì vậy họ được nhiều người yêu mến và tin tưởng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Công Thực

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công A, Công Án, Công Ân, Công Báo, Công Bạt, Công Bộ, Công Dĩnh, Công Duẫn, Công Đa,

Đệm ghép với tên Thực

Có tổng số 29 đệm ghép với tên Thực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lang Thực, Bá Thực, Viết Thực, Thành Thực, Cầm Thực, Xuân Thực, Quốc Thực, Khắc Thực, Hiện Thực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Thực

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Thực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Thực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Thực

Giới tính

Tên Công Thực thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Thực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Thực có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Thực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Thực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Thực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Thực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Thực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Thực có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Thực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Thực là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Thực cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Thực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Thực trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Thực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Thực sang thần số học
CÔNG THC
63
357283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Thực

Tên tiếng Anh cho tên Công Thực
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功饣
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Brendan 䲲饣
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Drew 攻饣
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Geoffrey 蚣饣
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Callie 公饣
  • 公 - công an; công bình; công chúa; công cốc; công kênh; công chứng, cửa công, phép công
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Alec 䲨饣
  • 䲨 - chim công, lông công
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Brooklynn 工饣
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Thực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Thực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Thực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Thực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu