Ý nghĩa tên Công Tiến
Tên Công Tiến mang ý nghĩa: Công: Công danh, sự nghiệp, thành tựu đạt được sau quá trình nỗ lực, phấn đấu. Tiến: Tiến bộ, phát triển, hướng đến những điều tốt đẹp hơn trong cuộc sống. Nhìn chung, tên Công Tiến thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ có một cuộc sống thành công, sự nghiệp vững chắc và không ngừng tiến bộ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Tiến
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Tiến
Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Công Tiến
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Anh, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Nguyên, Công Hoàng, Công Duy, Công Đạt,
Đệm ghép với tên Tiến
Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Tiến, Khải Tiến, Khoa Tiến, Nam Tiến, Trung Tiến, Trọng Tiến, Hoàng Tiến, Duy Tiến, Việt Tiến,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Tiến
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Tiến Đang tăng dần
Tên Công Tiến được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Công Tiến phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Thuận | 0.03% |
2 | Tây Ninh | 0.02% |
3 | Thanh Hóa | 0.02% |
4 | Hòa Bình | 0.02% |
5 | Thái Bình | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Tiến
Giới tính
Tên Công Tiến thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Tên Công Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Tiến trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Tiến bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Tiến có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Tiến có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Tiến trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Tiến là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Tiến cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Tiến trong thần số học
C | Ô | N | G | T | I | Ế | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | 5 | ||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Tiến
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功進 |
|
Drew | 攻牮 |
|
Geoffrey | 蚣荐 |
|
Emmett | 攻荐 |
|
Cruz | 工牮 |
|
Joaquin | 蚣進 |
|
Holden | 蚣薦 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả