Từ điển tên

Tên Công TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Tiến

Tên Công Tiến mang ý nghĩa: Công: Công danh, sự nghiệp, thành tựu đạt được sau quá trình nỗ lực, phấn đấu. Tiến: Tiến bộ, phát triển, hướng đến những điều tốt đẹp hơn trong cuộc sống. Nhìn chung, tên Công Tiến thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ có một cuộc sống thành công, sự nghiệp vững chắc và không ngừng tiến bộ. Sửa bởi Từ điển tên

42 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Tiến

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Công Tiến

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Anh, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Nguyên, Công Hoàng, Công Duy, Công Đạt,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Tiến, Khải Tiến, Khoa Tiến, Nam Tiến, Trung Tiến, Trọng Tiến, Hoàng Tiến, Duy Tiến, Việt Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Công Tiến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Tiến Đang tăng dần

Tên Công Tiến được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Công Tiến phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Công Tiến phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.03%
2 Tây Ninh 0.02%
3 Thanh Hóa 0.02%
4 Hòa Bình 0.02%
5 Thái Bình 0.02%
Bản đồ phân bố tên Công Tiến theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Tiến

Giới tính

Tên Công Tiến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Tiến có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Tiến cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Tiến sang thần số học
CÔNG TIN
695
35725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Công Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功進
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 進 - tiến tới
Drew 攻牮
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
Geoffrey 蚣荐
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 荐 - tiến cử
Emmett 攻荐
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 荐 - tiến cử
Cruz 工牮
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
Joaquin 蚣進
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 進 - tiến tới
Holden 蚣薦
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu