Từ điển tên

Tên Công TínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Tính

. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Tính

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Tính

Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Công Tính

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đính, Công Tạng, Công Cẩn, Công Sinh, Công Thế, Công Sáng,

Đệm ghép với tên Tính

Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gia Tính, Thương Tính, Phước Tính, Chánh Tính, Việt Tính, Đình Tính, Chí Tính, Trí Tính, Hồng Tính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Tính

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Tính Đang tăng dần

Tên Công Tính được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Tính

Giới tính

Tên Công Tính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Tính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Tính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Tính có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Tính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Tính là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Tính cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Tính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Tính sang thần số học
CÔNG TÍNH
69
357258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Tính

Tên tiếng Anh cho tên Công Tính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功性
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 性 - tính tình; nam tính
Chad 工并
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 并 - tính toán
Drew 攻并
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 并 - tính toán
Geoffrey 蚣性
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 性 - tính tình; nam tính
Everette 攻併
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 併 - thôn tính
Farris 攻倂
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 倂 - tính toán
Fulton 攻性
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 性 - tính tình; nam tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Tính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Tính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Tính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu